Thông số sợi PP – Polypropylene
Mật độ sợi : M dtex (+ 4%)
Mật độ sợi CV : ≦ 3,0%
Độ bền tối đa : 6.5g / d
Độ bền Kiên trì CV : ≦ 8,0%
Độ giãn : M (+ -5,0%, 20 ≦ M ≦ 30)
Độ giãn CV : ≦ 10,0%
Co rút trong nước sôi : 7.0 (+ -2.0%)
Tỷ lệ hàm lượng dầu : 1.0 (+ 0,3%)
Dãy sản phẩm : 200-3000D
Đặc tính sợi PP – Polypropylene
Sợi PP – Polypropylen có tính bền cơ học cao (bền xé và bền kéo đứt), khá cứng vững, không mềm dẻo như PE, không bị kéo giãn dài do đó được chế tạo thành sợi. Đặc biệt khả năng bị xé rách dễ dàng khi có một vết cắt hoặc một vết thủng nhỏ. PolyPropylene trong suốt, độ bóng bề mặt cao cho khả năng in ấn cao, nét in rõ. Sợi PP chịu được nhiệt độ cao hơn 100 độ C, có tính chất chống thấm oxy, hơi nước, dầu mỡ và các khí khác.
Công dụng sợi PP – Polypropylene
Dùng làm bao bì một lớp chứa đựng bảo quản thực phẩm, không yêu cầu chống oxy hóa một cách nghiêm nhặt.
Tạo thành sợi, dệt thành bao bì đựng lương thực, ngũ cốc có số lượng lớn.
PP cũng được sản xuất dạng màng phủ ngoài đối với màng nhiều lớp để tăng tính chống thấm khí, hơi nước, tạo khả năng in ấn cao, và dễ xé rách để mở bao bì (do có tạo sẵn một vết đứt) và tạo độ bóng cao cho bao bì.
Dùng làm chai đựng nước, bình sữa cho bé, hộp bảo quản thực phẩm
Một số sản phẩm làm từ nhựa PP có khả năng chịu nhiệt tốt dùng được trong lò vi sóng
Thông số sợi PP – Polypropylene
Mật độ sợi : M dtex (+ 4%)
Mật độ sợi CV : ≦ 3,0%
Độ bền tối đa : 6.5g / d
Độ bền Kiên trì CV : ≦ 8,0%
Độ giãn : M (+ -5,0%, 20 ≦ M ≦ 30)
Độ giãn CV : ≦ 10,0%
Co rút trong nước sôi : 7.0 (+ -2.0%)
Tỷ lệ hàm lượng dầu : 1.0 (+ 0,3%)
Dãy sản phẩm : 200-3000D